🔍
Search:
CHẦN CHỪ
🌟
CHẦN CHỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 행동이나 걸음 등이 망설여지며 자꾸 머뭇거리게 되다. 또는 어떤 행동이나 걸음 등을 망설이며 자꾸 머뭇거리다.
1
CHẦN CHỪ, DO DỰ:
Bước chân hay hành động nào đó trở nên ngập ngừng và liên tục dùng dằng. Hoặc ngập ngừng và liên tục dùng dằng bước chân hay hành động nào đó v.v...
-
Phó từ
-
1
망설이거나 가볍게 놀라서 갑자기 멈칫하거나 몸을 움츠리는 모양.
1
E NGẠI, CHẦN CHỪ:
Hình ảnh đột nhiên ngừng lại hay co người lại vì do dự hoặc hơi ngạc nhiên.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
ẤP ÚNG, CHẦN CHỪ:
Không thể thực hiện lời nói hay hành động một cách rõ ràng và cứ liên tục lưỡng lự, ngập ngừng.
-
☆☆
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Danh từ
-
1
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 망설임.
1
SỰ CHẦN CHỪ, SỰ DO DỰ:
Việc không thể quyết định và hành động ngay mà phân vân.
-
Động từ
-
1
어떤 걸음이나 행동 등이 자꾸 망설여지며 머뭇거리게 되다. 또는 어떤 걸음이나 행동 등을 자꾸 망설이며 머뭇거리다.
1
E NGẠI, CHẦN CHỪ, CHÙN BƯỚC:
Làm cho hành động hay bước chân phải do dự và ngừng lại. Hay một hành động hoặc bước chân do dự và phải khựng lại.
-
Động từ
-
1
어떤 행동이나 걸음 등이 망설여지며 자꾸 머뭇거리게 되다. 또는 어떤 행동이나 걸음 등을 망설이며 자꾸 머뭇거리다.
1
E NGẠI, CHẦN CHỪ, CHÙN BƯỚC:
Làm cho hành động hay bước chân phải do dự và ngừng lại. Hay một hành động hoặc bước chân do dự và phải khựng lại.
-
Động từ
-
1
얼른 결정하지 못하고 머뭇거리다.
1
CHẦN CHỪ, DO DỰ:
Không thể quyết định một cách nhanh chóng mà ngập ngừng.
-
2
어떤 행동을 선뜻 하지 못하고 망설이다.
2
NGẦN NGỪ, ĐẮN ĐO:
Không thể hành động một cách dứt khoát mà lưỡng lự.
-
Phó từ
-
1
어떤 행동이나 걸음 등을 망설이며 자꾸 머뭇거리는 모양.
1
MỘT CÁCH E NGẠI, MỘT CÁCH CHẦN CHỪ:
Dáng vẻ do dự và cứ ngắt khoảng của bước chân hay hành động nào đó.
-
Động từ
-
1
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 망설이다.
1
CHẦN CHỪ, NGẦN NGỪ, DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không thể quyết định hành động ngay mà phân vân.
-
Động từ
-
1
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 매우 망설이다.
1
CHẦN CHỪ, NGẦN NGỪ, DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không thể quyết định hành động ngay mà rất phân vân.
-
Động từ
-
1
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
1
LẦM BẦM:
Không nói rõ ràng và càu nhàu trong miệng.
-
2
음식물을 입 안에 넣은 채 삼키지 않고 자꾸 씹다.
2
NHAI TRỆU TRẠO:
Bỏ thức ăn vào miệng không nuốt mà nhai thường xuyên.
-
3
입술이나 근육 등이 자꾸 우므러지다. 또는 그렇게 하다.
3
LÉP NHÉP:
Vừa co giãn môi và chuyển động. Hoặc làm như thế.
-
4
행동을 제대로 하지 못하고 머뭇거리다.
4
CHẦN CHỪ:
Không hành động luôn và cứ dùng dằng.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
1
MỘT CÁCH NGẬP NGỪNG, MỘT CÁCH CHẦN CHỪ:
Bộ dạng nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 망설여지다.
1
TRỞ NÊN CHẦN CHỪ, TRỞ NÊN NGẦN NGỪ, TRỞ NÊN DO DỰ:
Không thể quyết định và hành động ngay mà trở nên phân vân.
-
Phó từ
-
1
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 매우 망설이는 모양.
1
MỘT CÁCH CHẦN CHỪ, MỘT CÁCH NGẦN NGỪ, MỘT CÁCH DO DỰ:
Hình ảnh không thể quyết định hành động ngay mà rất phân vân.
-
Phó từ
-
3
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫는 모양.
3
GỌN LỎN, CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh mở miệng ra rồi ngậm lại thật nhanh khi trả lời hay đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리는 모양.
2
(NẰM) RẠP:
Hình ảnh áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
1
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하는 모양.
1
LIỀN, NGAY, KHÔNG CHẦN CHỪ:
Hình ảnh hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 흔들리다.
1
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA, CHÙNG XUỐNG VÀ CHAO ĐẢO:
Cái mảnh và dài trở nên cong võng xuống một cách đàn hồi và lắc chậm rãi.
-
2
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2
CHẦN CHỪ, DẬM CHÂN TẠI CHỖ, BẤN LOẠN:
Đụng phải việc khó, ngần ngừ và không thể tiến lên phía trước.
-
3
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3
(ĐI) XIÊU VẸO, LẢO ĐẢO:
Chân không có chút sinh lực nào và không thể đi bộ thẳng thớm mà lắc lư nghiêng ngả. Hoặc làm thành như vậy.
🌟
CHẦN CHỪ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
농구나 배구 등의 구기 경기에서, 지체함이 없이 재빨리 공격함. 또는 그런 공격.
1.
SỰ TẤN CÔNG NHANH:
Việc công kích nhanh không chần chừ trong trận thi đấu bóng rổ hoặc bóng chuyền. Hoặc sự tấn công như vậy.
-
Phó từ
-
1.
빨리 결정하거나 행동하지 않고 자꾸 망설이거나 꾸물대는 모양.
1.
VỚI VẺ DO DỰ, MỘT CÁCH LƯỠNG LỰ:
Hình ảnh không quyết định hoặc hành động nhanh mà cứ chần chừ hay chậm chạp.
-
Động từ
-
1.
빨리 결정하거나 행동하지 않고 자꾸 망설이거나 꾸물대다.
1.
DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không quyết định hoặc hành động nhanh mà cứ chần chừ hay chậm chạp.
-
Động từ
-
1.
빨리 결정하거나 행동하지 않고 망설이거나 꾸물대다.
1.
DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không quyết định hoặc hành động nhanh mà chần chừ hay chậm chạp.
-
Phó từ
-
1.
머뭇거리지 않고 빨리.
1.
TỨC THÌ, NGAY LẬP TỨC:
Một cách nhanh chóng và không chần chừ.
-
Phó từ
-
3.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫는 모양.
3.
GỌN LỎN, CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh mở miệng ra rồi ngậm lại thật nhanh khi trả lời hay đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리는 모양.
2.
(NẰM) RẠP:
Hình ảnh áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
1.
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하는 모양.
1.
LIỀN, NGAY, KHÔNG CHẦN CHỪ:
Hình ảnh hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự.
-
Phụ tố
-
1.
‘거친’ 또는 ‘품질이 낮은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
THÔ, KÉM:
Tiền tố thêm nghĩa 'thô' hoặc 'chất lượng thấp'.
-
2.
‘닥치는 대로 하는’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'đụng phải thế nào thì làm thế ấy'.
-
3.
‘주저없이’ 또는 ‘함부로’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
ĐẠI, BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'không chần chừ' hoặc 'bừa bãi'.
-
Phó từ
-
3.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫았다 하는 모양.
3.
GỌN LỎN, CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh mở miệng ra rồi ngậm lại thật nhanh khi trả lời hay đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른얼른 엎드리는 모양.
2.
(NẰM) RẠP:
Hình ảnh áp người dài xuống nền và nhanh chóng nằm sấp xuống.
-
1.
조금도 망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하는 모양.
1.
LIỀN, NGAY:
Hình ảnh hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự chút nào.
-
Động từ
-
1.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫다.
1.
ĐỚP GỌN, ĐÁP VỘI:
Mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리다.
2.
NẰM RẠP:
Áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
3.
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하다.
3.
LIỀN TAY, MAU LẸ, NHANH CHÓNG:
Hành động mau lẹ mà không do dự hay chần chừ.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금도 거리낄 것이 없이 당당하다.
1.
THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG, KHẲNG KHÁI, ĐƯỜNG HOÀNG:
Đàng hoàng không có một chút chần chừ.
-
Động từ
-
1.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫았다 하다.
1.
ĂN NHANH, ĐÁP VỘI:
Mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른얼른 엎드리다.
2.
NẰM RẠP:
Áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
3.
조금도 망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하다.
3.
LÀM LIỀN, LÀM NGAY:
Hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự chút nào.
-
Danh từ
-
2.
어떤 일이나 때가 닥치자 망설이지 않고 당장.
2.
NGAY LẬP TỨC:
Vừa đến lúc hay việc nào đó là ngay tức khắc mà không chần chừ
-
1.
어떤 일이나 때를 당하여 머뭇거리지 않고 단 한 번.
1.
NGAY TỨC KHẮC:
Gặp phải lúc hay việc nào đó, không do dự mà chỉ một lần.
-
3.
아주 이른 시간.
3.
NGAY TỨC THÌ:
Thời gian rất nhanh.
-
Động từ
-
1.
빨리 결정하거나 행동하지 않고 망설이거나 꾸물대다.
1.
DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không quyết định hay hành động nhanh mà chần chừ hoặc chậm chạp.